mn1_thg_bao_ket_qua_ba_cong_khai_theo_tt36-2019-2020_217202011.docx
Biểu mẫu 01
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
TRƯỜNG MẦM NON 1
ĐIỆN THOẠI: 08.39234206
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP TRƯỜNG
SỐ 2154/QĐ-UB, ngày 25/08/1992
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
1/ Thể chất: 80% đạt yêu cầu
2/ Nhận thức: 75% đạt yêu cầu
3/ Ngôn ngữ: 70% đạt yêu cầu
4/ Tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ: 75% đạt yêu cầu
|
1/ Thể chất: 90% đạt yêu cầu
2/ Nhận thức: 85% đạt yêu cầu
3/ Ngôn ngữ: 85% đạt yêu cầu
4/ Tình cảm, kỹ năng xã hội: 90% đạt yêu cầu
5/ Thẩm mỹ: 86% đạt yêu cầu
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
- Theo thông tư số 17/2009/TT/BGD-ĐT ngày 27/07/2009 và Thông tư 28/2016/TT/BGD-ĐT ngày 31/12/2017.
|
- Theo thông tư số 17/2009/TT/BGD-ĐT ngày 27/07/2009 và Thông tư 28/2016/TT/BGD-ĐT ngày 31/12/2017.
|
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
1/ Thể chất: 90% đạt yêu cầu
2/ Nhận thức: 92% đạt yêu cầu
3/ Ngôn ngữ: 93% đạt yêu cầu
4/ Tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ: 92% đạt yêu ccầu
|
1/ Thể chất: 95% đạt yêu cầu
2/ Nhận thức: 96% đạt yêu cầu
3/ Ngôn ngữ: 98% đạt yêu cầu
4/ Tình cảm, kỹ năng xã hội: 95% đạt yêu cầu
5/ Thẩm mỹ: 95% đạt yêu cầu
|
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
Khẩu phần dinh dưỡng: 765-893 Kcal
- Thực đơn phù hợp lứa tuổi
- Có tổ chức ăn sáng cho các cháu nhà trẻ tại trường
- Theo dõi sức khỏe: 100%
Với trẻ em: 1 lần/năm
Với giáo viên: 1 lần/năm
+ Tẩy giun: 2 lần/năm
- Kết quả nuôi dưỡng
+ Tỷ lệ giảm SDD so với năm trước 100%
SDD cân nặng: tỉ lệ 100%
Kế hoạch phấn đấu: 100%
+ Tỉ lệ dư cân, béo phì so với năm học trước giảm : 26/273 tỷ lệ 9,52%
Kế hoạch phấn đấu: 80%
|
Khẩu phần dinh dưỡng: 615-726 Kcal.
- Thực đơn phù hợp lứa tuổi
- Có tổ chức ăn sáng cho các cháu mẫu giáo tại trường
- Theo dõi sức khỏe: 273/273- 100%
+ Khám sức khỏe: 100%
Với trẻ em: 1 lần/năm
Với giáo viên: 1 lần/năm
+ Tẩy giun: 2 lần/năm
- Kết quả nuôi dưỡng
*SDD thể nhẹ cân:
- Đầu ra: 04/04 trẻ- tỷ lệ: 100%
*SDD thể thấp còi:
- Đầu ra: 01/01 trẻ- tỷ lệ: 100%
* Kết quả giảm DC - BP:
- Đầu vào: 26/273 trẻ tỷ lệ:9,6 %
-Đầu ra: 05/26 trẻ- tỷ lệ:19.23 %
-Phục hồi:05/26 trẻ-tỷ lệ:19.23 %
|
|
|
Quận 5, ngày16tháng7năm2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
LÂM THỊ THÙY LOAN
Biểu mẫu 02
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
TRƯỜNG MẦM NON 1
ĐIỆN THOẠI: 08.39234206
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP TRƯỜNG
SỐ 2154/QĐ-UB, ngày 25/08/1992
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
273
|
|
|
37
|
68
|
72
|
96
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
273
|
|
|
37
|
68
|
72
|
96
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
273
|
|
|
37
|
68
|
72
|
96
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
273
|
|
|
37
|
68
|
72
|
96
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
273
|
|
|
37
|
68
|
72
|
96
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sốtrẻ cân nặng bình thường
|
252
|
|
|
36
|
63
|
61
|
92
|
2
|
Sốtrẻ suy dinh dưỡng thểnhẹ cân
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Sốtrẻ có chiều cao bình thường
|
273
|
|
|
37
|
68
|
72
|
96
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thểthấp còi
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
21
|
|
|
1
|
5
|
11
|
4
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
273
|
|
|
37
|
68
|
72
|
96
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
37
|
|
|
37
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
236
|
|
|
|
68
|
72
|
96
|
|
|
Quận 5, ngày16tháng7năm2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lâm Thị Thùy Loan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 03
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
TRƯỜNG MẦM NON 1
ĐIỆN THOẠI: 08.39234206
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP TRƯỜNG
SỐ 2154/QĐ-UB, ngày 25/08/1992
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
13
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
11
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
3
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường(m2)
|
996m2
|
2,10m2/trẻ em
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi(m2)
|
|
0,61
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
1080
|
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
450
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
98
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
(điểm chính có diện tích 25,60m2; điểm lẻ 81 Nguyễn Văn Cừ diện tích 32m2
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
80m2
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
64m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
11
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
26
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
13 máy tính
1 máy ảnh
2 máy chiếu
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác(Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
11
|
1/1 lớp
|
2
|
Nhạc cụ (Đàn organ, ghi ta, trống)
|
2
|
4/3 điểm
|
3
|
Máy photo
|
2
|
|
5
|
Cassette
|
2
|
|
6
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
3
|
|
7
|
Thiết bị khác
|
|
|
8
|
Đồ chơi ngoài trời
|
26
|
|
9
|
Bàn ghế đúng quy cách
|
200
|
|
|
|
Sốlượng(m2)
|
XI
|
Nhà vệsinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Sốm2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
X
|
X
|
X
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trangthôngtin điện tử (website) của cơ sởgiáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
....
|
|
|
|
Quận 5, ngày16tháng7năm2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Lâm Thị Thùy Loan
Biểu mẫu 04
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
TRƯỜNG MẦM NON 1
ĐIỆN THOẠI: 08.39234206
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP TRƯỜNG
SỐ 2154/QĐ-UB, ngày 25/08/1992
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
23
|
|
|
10
|
11
|
2
|
|
9
|
9
|
5
|
11
|
9
|
3
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
5
|
|
|
2
|
3
|
|
|
1
|
3
|
1
|
2
|
2
|
1
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
18
|
|
|
8
|
8
|
2
|
|
8
|
6
|
4
|
9
|
7
|
2
|
|
II
|
Cán bộquản lý
|
3
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
13
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán (HĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên khác
CD: 4
VS: 1 + (1HĐT)
BV: 2 (1HĐT)
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quận 5, ngày16tháng7năm2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Lâm Thị Thùy Loan